1. ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ SÉT ĐÁNH
Tiêu chí cần lắp kim thu sét:
-
Khu vực có > 25 ngày sét/năm (xem bản đồ phân vùng sét Việt Nam)
-
Hệ thống > 10kW hoặc lắp đặt trên cao
-
Vị trí trống trải, cao hơn 15m so với mặt đất xung quanh
2. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT TIÊU CHUẨN
A. Kim thu sét:
-
Loại Franklin hoặc phát xạ sớm (ESE)
-
Chiều cao tối thiểu: 0.5m trên điểm cao nhất của tấm pin
-
Số lượng: 1 kim/25m² diện tích (TCVN 9385:2012)
B. Hệ thống dẫn sét:
-
Dây đồng trần: ≥50mm² (hoặc cáp thoát sét chuyên dụng)
-
Khoảng cách với dây DC: ≥0.5m
-
Đường xuống tối thiểu: 2 đường đối diện
C. Tiếp địa chống sét:
-
Điện trở ≤10Ω (TCVN 46:2007)
-
Cọc tiếp địa đồng: Φ16mm x 2.4m (tối thiểu 3 cọc)
-
Hố tiếp địa sâu ≥0.8m, rải hóa chất giảm điện trở
3. QUY TRÌNH LẮP ĐẶT CHI TIẾT
Bước 1: Khảo sát hiện trường
-
Xác định điểm cao nhất cần bảo vệ
-
Đo điện trở đất nền
Bước 2: Lắp kim thu sét
-
Vị trí: Trên trụ riêng hoặc giá đỡ pin
-
Góc bảo vệ: 45-60° (tùy loại kim)
Bước 3: Đi dây thoát sét
-
Dùng kẹp Inox 304 bắt cách điểm kết nối 1m
-
Tránh góc nhọn <90°
Bước 4: Hệ thống tiếp địa
-
Đóng cọc thành mạch vòng
-
Dùng mối hàn hóa nhiệt cho kết nối
Bước 5: Kiểm tra
-
Đo điện trở toàn hệ thống
-
Test thông mạch bằng megohmmet
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ BỔ SUNG
-
SPD (Thiết bị cắt sét lan truyền)
-
Cấp 1: Lắp tại tủ phân phối chính (In ≥50kA)
-
Cấp 2: Tủ DC/AC (In ≥20kA)
-
-
Liên kết đẳng thế
-
Nối tất cả khung kim loại về hệ thống tiếp địa
-
5. CHI PHÍ THAM KHẢO
Hạng mục | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|
Kim thu sét ESE | 5.000.000-15.000.000 |
Dây thoát sét 50mm² | 150.000/m |
Thi công trọn gói | 500.000-1.000.000/m² |
6. BẢO TRÌ ĐỊNH KỲ
-
6 tháng: Kiểm tra mối nối, ăn mòn
-
1 năm: Đo lại điện trở tiếp địa
-
Sau sét đánh: Kiểm tra khẩn cấp
Lưu ý an toàn:
-
Không thi công khi dự báo mưa giông
-
Sử dụng dây an toàn khi làm trên cao
-
Cách ly toàn bộ hệ thống trước khi thi công