1. TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG
A. Tiêu chuẩn quốc tế chính:
Tiêu chuẩn | Nội dung chính | Giá trị yêu cầu |
---|---|---|
IEC 60364-7-712 | Hệ thống tiếp địa cho PV | Rđất ≤10Ω |
IEEE 142 (Green Book) | Tiếp địa công nghiệp | Rđất ≤5Ω |
UL 467 | Tiêu chuẩn vật liệu tiếp địa | Đồng ≥50mm² |
B. Tiêu chuẩn Việt Nam:
Tiêu chuẩn | QCVN/TCVN | Yêu cầu cụ thể |
---|---|---|
TCVN 9385:2012 | Chống sét | Rđất ≤10Ω |
QCVN 12:2014 | An toàn điện | Rđất ≤4Ω |
TCVN 9358:2012 | Lắp đặt tiếp địa | Cọc ≥16mm |
2. HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA ĐẠT CHUẨN
Thành phần cơ bản:
-
Cọc tiếp địa:
-
Đồng nguyên chất Φ16mm x 2.4m
-
Hoặc thép mạ đồng ≥60μm
-
Đóng sâu ≥3m cách mặt đất 0.5m
-
-
Dây dẫn tiếp địa:
-
Đồng trần ≥50mm² (chống sét)
-
Đồng bọc ≥16mm² (thiết bị)
-
-
Mối nối:
-
Hàn hóa nhiệt hoặc kẹp chuyên dụng
-
Keo chống oxy hóa (Penetrox A)
-
3. QUY TRÌNH THI CÔNG ĐẠT CHUẨN
Bước 1: Khảo sát địa chất
-
Đo điện trở suất đất (Phương pháp Wenner)
-
Xác định số lượng cọc cần thiết
Bước 2: Lắp đặt hệ thống
-
Đóng cọc thành mạch vòng
-
Rải hóa chất giảm điện trở (Bentonite/GEM)
-
Đấu nối đẳng thế toàn hệ thống
Bước 3: Kiểm tra nghiệm thu
-
Đo điện trở bằng máy 4 cực
-
Lập biên bản đo đạc
4. BẢNG GIÁ TRỊ ĐIỆN TRỞ TỐI ĐA
Loại hệ thống | Tiêu chuẩn | Giá trị tối đa |
---|---|---|
Hệ PV dân dụng | TCVN 9358 | ≤4Ω |
Nhà máy solar | IEC 60364 | ≤1Ω |
Hệ chống sét | NFPA 780 | ≤10Ω |
5. CÁC SAI PHẠM THƯỜNG GẶP
-
Dùng thép trần thay đồng (TCVN cấm)
-
Khoảng cách cọc <1.5m (gây hiệu ứng nhóm)
-
Không hàn hóa nhiệt mối nối
-
Quên đo điện trở sau lắp đặt
6. GIẢI PHÁP XỬ LÝ KHI KHÔNG ĐẠT CHUẨN
-
Điện trở cao:
-
Đóng thêm cọc phụ
-
Dùng hệ thống tiếp địa sâu 6m
-
Rải muối đồng sunfat
-
-
Ăn mòn:
-
Thay cọc đồng mạ 70μm
-
Dùng băng đồng chống ăn mòn
-
7. TÀI LIỆU CẦN LƯU TRỮ
-
Bản vẽ hệ thống tiếp địa
-
Biên bản đo điện trở
-
Chứng chỉ vật tư (UL, ISO 9001)
Lưu ý pháp lý:
-
Bắt buộc có chứng nhận nghiệm thu PCCC
-
Kiểm định định kỳ 2 năm/lần
-
Chịu phạt đến 50 triệu đồng nếu vi phạm QCVN